👉Du Học Tiếng Hàn (Visa D4-1)

Du học tiếng Hàn (Visa D4-1) là hình thức học rất phổ biến với các bạn chuẩn bị đi du học Hàn Quốc. Du học tiếng Hàn rất phù hợp với những bạn chỉ có ý định học tiếng và dự định làm trong công ty Hàn Quốc ở Việt Nam sau khi về nước, hoặc là bước dự bị chuẩn bị để thi vào các trường cao đẳng và đại học tại Hàn Quốc.

Thời hạn Visa D4 – 1

Visa D4 -1 có thời hạn tối đa là 2 năm. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tiếp tục học tập sau khi visa hết hạn, bạn có thể xin gia hạn visa D4-1 nếu còn nhu cầu theo học các chương trình học tiếng Hàn cao hơn. Thời gian gia hạn visa sẽ phụ thuộc vào việc bạn đáp ứng đầy đủ các điều kiện mà cơ quan di trú Hàn Quốc yêu cầu.

Điều kiện xin visa du học Hàn Quốc D4-1

  • Cả bạn và bố mẹ bạn đều mang quốc tích nước ngoài, không ai mang quốc tịch Hàn Quốc.
  • Không có tiền án tiền sự.
  • Không bị cấm xuất cảnh ở Việt Nam và nhập cảnh ở Hàn Quốc.
  • Người thân (trong sổ hộ khẩu) không định cư bất hợp pháp tại Hàn Quốc.
  • Không mắc các bệnh truyền nhiễm.
  • Độ tuổi: thông thường từ 18 – 25 tuổi.
  • Đã tốt nghiệp THPT/ trung cấp/ cao đẳng/ đại học.
  • Điểm trung bình cấp 3 đạt tối thiểu 6.5 (ưu tiên ứng viên có điểm GPA tối thiểu 7.0).
  • Có sổ tiết kiệm với số dư tối thiểu 10.000 USD và phải gửi ngân hàng ít nhất 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
  • Điều kiện gia hạn visa D4-1
  • Có chứng nhận hoàn thành khóa học tiếng Hàn trước đó với điểm số tối thiểu là TOPIK 3 hoặc tương đương.
  • Bạn cần có chứng nhận nhập học vào một khóa học tiếng Hàn mới tại các trường đại học hoặc công ty tiếng Hàn được chính phủ Hàn Quốc công nhận.
  • Bạn phải có chứng minh tài chính đầy đủ để đảm bảo khả năng chi trả cho việc học tập và sinh hoạt tại Hàn Quốc trong thời gian gia hạn visa.
  • Ngoài ra, để tránh việc visa hết hạn mà không kịp gia hạn, bạn cần nộp đơ

Điều kiện xin visa du học Hàn Quốc D4

Hồ sơ xin visa D4-1

Hồ sơ xin visa D4-1 sẽ bao gồm một số giấy tờ cơ bản sau:

  • Hộ chiếu
  • Đơn xin cấp visa
  • Ảnh thẻ chụp trên nên trắng với kích thước 3.5 x 4.5 cm
  • Bản khai thông tin
  • Mẫu đăng ký thông tin
  • Giấy khám sức khỏe
  • Học bạ THPT, bảng điểm, bằng cấp cao nhất
  • Chứng chỉ tiếng Hàn Topik 2 hoặc Klat 2 (visa D4-6)
  • Giới thiệu bản thân và kế hoạch học tập (visa D4-1)
  • Thư mời nhập học
  • Sơ yếu lý lịch
  • Giấy khai sinh
  • Sổ hộ khẩu
  • Chứng minh tài chính: xác nhận thu nhập, xác nhận nghề nghiệp, xác nhận quyền sử dụng đất,…
  • Sổ tiết kiệm và giấy xác nhận số dư tiền gửi
  • Giấy cam kết bảo lãnh tài chính của bố mẹ
  • Chứng minh thư nhân dân

Gia hạn visa D4-1 Hàn Quốc

Nếu trường học của các bạn gia hạn cho sinh viên thì bạn chỉ cần làm theo thông báo hướng dẫn của trường. Nếu không thì các bạn chuẩn bị các thứ sau rồi mang lên nộp cho Cục xuất nhập cảnh (nhớ đặt lịch trước hoặc đến đó rút giấy):

  • Hộ chiếu
  • Chứng minh thư người nước ngoài
  • Đăng ký của Cục xuất nhập cảnh .
  • Giấy chứng nhập đang học tập tại trường đang học.
  • Bảng điểm học tập và bảng điểm chuyên cần. Nếu điểm chuyên cần dưới 70% , sinh viên phải giải trình lý do.
  • Bản gốc giấy đã nộp học phí
  • Giấy chứng minh tài chính: thông thường tối thiểu là 5.000.000 won
  • Giấy xác nhận nơi cư trú: Giấy chứng nhận cư trú tại kí túc xá nếu bạn sống trong kí túc xá của trường. Hợp đồng nhà đứng tên bạn nếu bạn thuê nhà trọ bên ngoài. Bản sao hợp đồng thuê nhà, chứng minh thư mặt trước và mặt sau của chủ nhà và giấy xác nhận đang sinh sống tại đó nếu bạn sống cùng nhà với người khác.
  • Phí gia hạn visa: 60.000 won
  • Xin gia hạn visa D4-1 tại cơ quan di trú Hàn Quốc ít nhất 2 tuần trước khi visa hiện tại hết hạn. Việc tuân thủ các quy định này sẽ giúp bạn có thể tiếp tục học tập và sinh sống tại Hàn Quốc một cách hợp pháp và suôn sẻ.

Gia hạn visa D4 Hàn Quốc

Chuyển đổi visa D4-1 sang D2

Sau khi kết thúc chương trình học tiếng Hàn và lấy được chứng chỉ Topik phù hợp với điều kiện tuyển sinh của du học chuyên ngành (cao đẳng, đại học, sau đại học), các bạn không thể bỏ qua thủ tục chuyển đổi visa D4-1 sang D2, nghĩa là chuyển đổi visa du học tiếng sang visa du học chuyên ngành. Đây là cũng là lựa chọn của phần đông các bạn đi du học tiếng và không nhiều bạn lựa chọn chuyển visa D4-1 sang D4-6 đâu.

Hồ sơ cần chuẩn bị để chuyển đổi visa D4 sang D2:

  • Hộ chiếu
  • Ảnh thẻ
  • Thẻ đăng ký người nước ngoài
  • Đơn đăng ký chuyển đổi visa
  • Giấy báo nhập học
  • Giấy xác nhận đã nộp học phí
  • Giấy tờ chứng minh học lực gần nhất: học bạ và bảng điểm cấp 3 hoặc bảng điểm và bằng tốt nghiệp trung cấp/ cao đẳng/ đại học
  • Giấy chứng nhận về việc đã hoàn thành chương trình học ngôn ngữ, bảng điểm và bảng điểm chuyên cần
  • Giấy tờ chứng minh tài chính: Mỗi trường sẽ có yêu cầu khác nhau về chứng minh tài chính nhưng nhìn chung, số tiền cần để chứng minh tài chính thường dao động trong khoảng 15.000 – 20.000 USD.
  • Giấy khám lao phổi
  • Giấy xác nhận nơi cư trú: Giấy chứng nhận cư trú tại kí túc xá nếu bạn sống trong kí túc xá của trường. Hợp đồng nhà đứng tên bạn nếu bạn thuê nhà trọ bên ngoài. Bản sao hợp đồng thuê nhà, chứng minh thư mặt trước và mặt sau của chủ nhà và giấy xác nhận đang sinh sống tại đó nếu bạn sống cùng nhà với người khác.
  • Lệ phí chuyển đổi visa: 130.000 won (đã bao gồm cả tiền đổi thẻ người nước ngoài là 30.000 won)

Danh sách các trường diện Visa D4 – 1

I. DANH SÁCH TRƯỜNG TOP 1% – DIỆN DU HỌC TIẾNG (D4-1) – NĂM 2025:

Trường Đại Học Quốc thuộc Top 1% là trường có tỷ lệ du học sinh trốn ra ngoài bất hợp pháp dưới 1%/ năm (trường visa thẳng). Trong đó, trường top 1 lại được chia thành 2 loại:

  • Trường top 1 ra thư mời
  • Trường top 1 ra code

Với các Trường top 1, học sinh sẽ được miễn phỏng vấn xin visa ở đại sứ quán, tuy nhiên các trường này tuyển sinh với tiêu chí cao hơn, khắt khe hơn so với các tốp trường khác:

LOẠI TRƯỜNGSTTTÊN TRƯỜNGTÊN HÀN QUỐCVÙNG
Đại học (22 trường)1Đại học Chung-Ang중앙대학교Seoul
2Đại học Dongguk동국대학교Seoul
3Đại học Hansung한성대학교Seoul
4Đại học Hanyang한양대학교Seoul
5Đại học Hongik홍익대학교Seoul
6Đại học Konkuk건국대학교Seoul
7Đại học Nữ Duksung덕성여자대학교Seoul
8Đại học Nữ Ewha이화여자대학교Seoul
9Đại học Nữ Sookmyung숙명여자대학교Seoul
10Đại học Nữ Sungshin성신여자대학교Seoul
11Đại học Seokyeong서경대학교Seoul
12Đại học Korea고려대학교Seoul
13Đại học Seoul Sirip서울시립대학교Seoul
14Đại học Sungkyunkwan성균관대학교Seoul
15Đại học Thần học Seoul서울신학대학교Gyeonggi
16Đại học Busan부산대학교Busan
17Đại học Chungnam충남대학교Daejeon
18Đại học Keimyung 계명대학교Daegu
19Đại học Kyungpook경북대학교Daegu
20Đại học Pohang Khoa học và Công nghệ 포항공과대학교Gyeongsangbuk
21Đại học Semyung세명대학교Chungcheongbuk
22Đại học Sunmoon선문대학교Chungcheongnam
 
Cao đẳng (1 trường)1Đại học Kyungbok경복대학교 
 
Cao học (4 trường)1Đại học Khoa học và Công nghệ (UTS)  
2Đại học Sau đại học Cải cách  
3Trường Nghiên cứu Chính sách Quốc tế của Viện Phát triển Hàn Quốc  
4Đại học Onseok  
 

II. DANH SÁCH TRƯỜNG CHỨNG NHẬN TOP 2% – DIỆN DU HỌC TIẾNG D4-1 – NĂM 2025:

Trường Đại Học Hàn Quốc thuộc Top 2% (trường chứng nhận), tức là trong năm trước Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc chứng nhận có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn cao hơn 1% và dưới 10%, do đó học cần cần ra Đại sứ quán Hàn để phỏng vấn, nếu phỏng vấn đạt mới được cấp visa.

Tuy nhiên phỏng vấn cũng không quá khó nếu như các bạn tìm đúng trung tâm xử lý hồ sơ uy tín, có sự chuẩn bị kỹ cho việc luyện phỏng vấn.

LOẠI TRƯỜNGSTTTÊN TRƯỜNGTÊN HÀN QUỐCVÙNG
Đại học (70 trường)
                            
1Đại học Gachon가천대학교Gyeonggi
2Đại học Công giáo Hàn Quốc가톨릭대학교Gyeonggi
3Đại học Kangneung-Wonju Quốc gia국립강릉원주대학교Gangwon
4Đại học Kangwon강원대학교Gangwon
5Đại học Konyang건양대학교Daejeon
6Đại học Kyonggi경기대학교Gyeonggi
7Đại học Kyungnam경남대학교Gyeongsangnam
8Đại học Kyungdong경동대학교Gangwon
9Đại học Quốc gia Gyeongsang경상국립대학교Gyeongsangnam
10Đại học Kyungsung경성대학교Busan
11Đại học Kyungwoon경운대학교Gyeongsan
12Đại học Kyungil경일대학교Gyeongsan
13Đại học Kyunghee경희대학교Seoul
14Đại học Korea (Sejong)고려대학교(세종)Seoul
15Đại học Quốc gia Kongju국립공주대학교Chungnam
16Đại học Quốc gia Kunsan국립군산대학교Jeonbuk
17Đại học Quốc gia Pukyong국립부경대학교Busan
18Đại học Quốc gia Suncheon국립순천대학교Jeonnam
19Đại học Quốc gia Andong국립안동대학교Gyeongbuk
20Đại học Giao thông Vận tải QG Hàn Quốc국립한국교통대학교Chungbuk
21Đại học Quốc gia Hanbat국립한밭대학교Daejeon
22Đại học Kookmin국민대학교Seoul
23Đại học Kimcheon김천대학교Gimcheon
24Đại học Nazareth나사렛대학교Chungnam
25Đại học Namseoul남서울대학교Chungnam
26Đại học Dankook단국대학교Gyeonggi
27Đại học Công giáo Daegu대구가톨릭대학교Daegu
28Đại học Daegu대구대학교Daegu
29Đại học Daejeon대전대학교Daejeon
30Đại học Dongguk (cơ sở WISE)동국대학교(WISE)Gyeongbuk
31Đại học Dongseo동서대학교Busan
32Đại học Dongshin동신대학교 
33Đại học Dong-A동아대학교Busan
34Đại học Myongji명지대학교Seoul
35Đại học Mokwon목원대학교Daejeon
36Đại học Paichai배재대학교Daejeon
37Đại học Baekseok백석대학교Chungnam
38Đại học Ngoại ngữ Busan부산외국어대학교Busan
39Đại học Sogang서강대학교Seoul
40Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul서울과학기술대학교Seoul
41Đại học Quốc gia Seoul서울대학교Seoul
42Đại học Nữ Seoul서울여자대학교Seoul
43Đại học Sungkyul성결대학교Gyeonggi
44Đại học Sejong세종대학교Seoul
45Đại học Soongsil숭실대학교Seoul
46Đại học Shinkyungju신경주대학교Gyeongbuk
47Đại học Silla신라대학교Busan
48Đại học Shinhan신한대학교Gyeonggi
49Đại học Ajou아주대학교Gyeonggi
50Đại học Yonsei연세대학교Seoul
51Đại học Yonsei (Mirae)연세대학교 (미래캠퍼스)Wonju
52Đại học Yeungnam영남대학교Gyeongbuk
53Đại học Youngsan영산대학교Gyeongsangnam/Busan
54Đại học Woosuk우송대학교Daejeon
55Đại học Inje인제대학교Gyeongsangnam
56Đại học Incheon인천대학교Incheon
57Đại học Inha인하대학교Incheon
58Đại học Jeonnam전남대학교Gwangju
59Đại học Jeonbuk전북대학교Jeonju
60Đại học Jeju제주대학교Jeju
61Đại học Joongbu중부대학교Chungnam
62Đại học Cheongju청주대학교Chungbuk
63Đại học Chungbuk충북대학교Chungbuk
64Đại học Pyeongtaek평택대학교Gyeonggi
65Đại học Ngoại ngữ Hankuk한국외국어대학교Seoul
66Đại học Hannam한남대학교Daejeon
67Đại học Hanseo한서대학교Chungnam
68Đại học Hanyang (ERICA)한양대학교 (ERICA)Gyeonggi
69Đại học Honam호남대학교Gwangju
70Đại học Hoseo호서대학교Chungnam
 




Cao đẳng (11 trường)




1Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi경기과학기술대학교Gyeonggi
2Đại học Thông tin Gyeongnam경남정보대학교Gyeongsangnam
3Đại học Kyungbok경복대학교Gyeonggi
4Đại học Dong-eui동의과학대학교Busan
5Đại học Khoa học và Công nghệ Busan부산과학기술대학교Busan
6Đại học Bucheon부천대학교Gyeonggi
7Đại học Seojeong서정대학교Gyeonggi
8Cao đẳng Yeungjin영진전문대학교Daegu
9Đại học Osan오산대학교Gyeonggi
10Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin용인예술과학대학교Gyeonggi
11Đại học Khoa học Ulsan울산과학대학교Ulsan
 
Cao học (1 trường)1Đại học sau đại học Sunhak UP선학유피대학원대학교Gyeonggi
 

III. DANH SÁCH TRƯỜNG CHƯA ĐƯỢC CHỨNG NHẬN TOP 3% – DIỆN DU HỌC TIẾNG D4-1 – NĂM 2025:

Trường Top 3 là trường có tỉ lệ bỏ trốn năm trước cao hơn 10%. Chính có tỉ lệ trốn cao như vậy nên luật mới của Hàn áp dụng từ 01/01/2020 quy định: Du học sinh quốc tế đi trường top 3 phải ra ngân hàng Hàn Quốc ở Việt Nam mở một sổ tài khoản và đóng vào 10,000 USD, để cục lấy căn cứ cấp code visa.

Tuy rằng được xét code visa, nhưng tỷ lệ trượt cũng có chứ không đạt tỷ lệ 100% như là tốp 1. Vậy nên lựa chọn đúng trung tâm để xử lý hồ sơ là điều rất quan trọng

Các trường tốp 3 không có danh sách cụ thể, vid nhiều nên không thể liệt kê hết. Để xác định các trường top 3 thì chúng ta chỉ việc xem nó không nằm trong danh sách tốp 1-2-4 thì là tốp 3. Ở đây DU HỌC AKI cũng liệt kê ra một số trường cho các bạn tham khảo ( Lưu ý là không đầy đủ hết nhé):

LOẠI TRƯỜNGSTTTÊN TRƯỜNGTÊN HÀN QUỐCVÙNG





Đại học
1Đại học Kyungmin경민대학교Gyeonggi
2Đại học Kwangshin광신대학교Gwangju
3Đại học Korea Kinh Thánh한국 성서 대학교Seoul
4Đại học Jangan장안대학교Gyeonggi
5Đại học Sungsan Hyo성산효대학교Incheon
6Đại Học Songho성산효대학교Gangwon
7Đại học nữ sinh Soongeui숭의여자대학교Jung-gu
8Đại học Ansan 안산대학교Ansan 
9Đại học Asin아신대학교Gyeonggi 
10Đại học Shin Ansan신안산대학교Ansan-si
11Đại học Tongwon동원대학교Gyeonggi 
12Đại học Changshin창신대학교Changwon
13Trường Đại học Nghệ thuật Yewon예원예술대학교학교Jeollabuk-do
14Đại học Chungwoon청운대학교Incheon
15Đại học Daewon대학교원대학교Chungcheongbuk
16Đại học Dongnam Health동남건강대학교Gyeonggi
17Đại học Seoyeong서영대학교Gwangju
18Đại học Sangmyung상명대학교Seoul
19Đại học Sungkyul성결대학교Gyeonggi
20Họcviện truyền thông và nghệ thuật DongAh동아방송예술대학교Gyeonggi
21Đại học nữ sinh Kyungin 경인여자대학교Incheon
22Đại học Seojeong서정대학교Gyeonggi
23Đại học Yeonsung연성대학교Gyeonggi
24Đại học Incheon Jeonmun (Jeaneung)인천재능대학교Incheon
25Đại học Kimpo김포대학교Gyeonggi
26Đại học Seoul Venture서울벤처대학교Seoul
27Đại học Kwangwoon광운대학교Seoul
28Đại học Koje거제대학교Gyeongsangnam
29Đại học Masan마산대학교Gyeongsangnam
30Đại học Chongshin총신대학교Gyeongsangnam
31Đại học Dong Myung동명대학교Busan
32Đại Học Kỹ thuật Busan부산과학기술대학교Busan
33Đại học Công giáo Busan부산가톨릭대학교Busan
34Đại học Kosin고신대학교Busan
35Đại học Quốc tế Jeju제주국제대학교Jeju
36Đại học Gimhae김해대학교Gyeongsangnam-do
37Đại học KH và CN Chosun조선이공대학교Gwangju
38Đại học Songwon송원대학교Gwangju
39Đại học Nghệ thuật Daegu대구예술대학교Gyeongsangbuk
40Đại học Chosun조선대학교Gwangju
41Đại học Gumi구미대학교Gyeongsangbuk
42Đại học Chungcheong충청대학교Chungcheongbuk
43Đại học Uiduk위덕대학교Gyeongsangbuk
44Đại học Daeduk대덕대학교Daejeon
 
 


Cao đẳng


1Cao đẳng Myongji명지전문대학교Seoul
2Cao đẳng Ajou Motor아주자동차대학교Chungcheongnam
3Cao đẳng Thông tin và Công nghệ Kyungnam경남정보대학교Busan
4Cao đẳng Suncheon Jeil순천제일대학교Suncheon, Jeollanam-
5Cao đẳng Hyejeon혜전대학교Chungcheongnam-do
6Cao đẳng Kungjang군장대학교Jeollabuk
7Cao đẳng Keimyung계명문화대학교Daegu
 

IV. DANH SÁCH TRƯỜNG HẠN CHẾ VISA TOP 4% – DIỆN DU HỌC TIẾNG D4-1 – NĂM 2025:

Đây là tốp trường có tỷ lệ học sinh bỏ trốn rất cao, nên khuyễn cáo học sinh tránh nộp hồ sơ các trường này, bởi sẽ rất khó ra được visa:

LOẠI TRƯỜNGSTTTÊN TRƯỜNGTÊN HÀN QUỐCVÙNG
Đại học (3 trường)1Đại học Sehan세한대학교 
2Đại học Joong-Ang Sangha중앙상하대학교 
3Đại học Chodang조당대학교 
 

Cao đẳng (1 trường)
1Đại học Y tế Gwangju광주보건대학교 
2Cao đẳng Nghệ thuật Busan부산예술대학 
3Đại học Songgok송곡대학교 
4Đại học Hanyoung한영대학교 
 
Cao học (4 trường)1Trường Cao học Luật và Quản lý Quốc tế국제법경영대학원 
2Trường Cao học Kyung-Ahn경안대학원 
3Trường Cao học Phật giáo Seoul서울불교대학원(內家子) 
4Trường sau đại học Kinh thánh Ezra에스라 성경 대학원 
 

👉 Inbox ngay cho Zalo: 0854 1188 68 (New Sun) để được tư vấn nhé!
——————–
New Sun Trading and Labour Co., Ltd
🌐 Website: duhocnewsun.com
⛔Fanpage: Du học việc làm New Sun
📧 Email: newsun.japaness@gmail.com
🎲 Tiktok: newsuncompany
📞 Hotline: 0919499749 (Ms. Bình).
📍 Địa chỉ: 88 Đường số 7, Cityland Center Hills, P.7, Gò Vấp, HCM.
「Du học không khó, có New Sun lo !」

BACK TO TOP - BACK TO TOP - BACK TO TOP - BACK TO TOP