Minna No Nihongo Bài 9 : 「残念ですが」

1 Tổng hợp ngữ pháp  文法:

2 Hội thoại  会話:

残念ですが

木村: はい。
木村さんですか。ミラーです。

木村: ああ、ミラーさん、こんばんは。
お元気(げんき)ですか。

ミラー: ええ、元気です。
あのう、木村さん、クラシックのコンサート、いっしょにいかがですか。

木村: いいですね。いつですか。

ミラー: 来週(らいしゅう)の金曜日(きんようび)の晩(ばん)です。

木村: 金曜日ですか。
金曜日の晩はちょっと……。

ミラー: だめですか。

木村: ええ、残念(ざんねん)ですが、友達(ともだち)と約束(やくそく)がありますから、……。

ミラー: そうですか。

木村: ええ。また今度(こんど)お願いします。

3 Bài tập nghe  問題:(sách – trang 80)

Nghe và trả lời câu hỏi :

2. Nghe và chọn đúng sai :

4 Luyện nghe  聴解:

( Hãy viết nội dung nghe được ra giấy và dịch ra tiếng việt )

Câu 1 :

Câu 2 :

Câu 3 :

Câu 4 :

5 Từ vựng  語彙:

HiraganaHán tựHán-ViệtNghĩa tiếng Việt
わかります分かりますphânhiểu, nắm được
ありますcó (sở hữu)
すき[な]好き[な]hảothích
きらい[な]嫌い[な]hiềmghét, không thích
じょうず[な]上手[な]thượng thủgiỏi, khéo
へた[な]下手[な]hạ thủkém
りょうり料理liệu límón ăn, việc nấu ăn
のみもの飲み物ẩm vậtđồ uống
スポーツthể thao
やきゅう野球dã cầubóng chày
ダンスmúa, khiêu vũ
おんがく音楽âm nhạcâm nhạc
うたcabài hát
クラシックnhạc cổ điển
ジャズnhạc jazz
コンサートbuổi hòa nhạc
カラオケkaraoke
かぶき歌舞伎ca vũ kĩKabuki (kịch cổ truyền Nhật)
hộitranh, hội họa
tựchữ
かんじ漢字hán tựchữ Hán
ひらがなchữ Hiragana
かたかなchữ Katakana
ローマじローマ字tựchữ La Mã
こまかいおかね細かいお金tế kim tiềntiền lẻ
チケット
じかん時間thời gianthời gian
ようじ用事dụng sựviệc bận, công chuyện
やくそく約束ước thúclời hứa, cuộc hẹn
ごしゅじんご主人chủ nhânchồng (dùng nói về chồng người khác)
おっと/しゅじん夫/主人phu / chủ nhânchồng (nói về chồng mình)
おくさん奥さんácvợ (người khác)
つま/かない妻/家内phu / gia nộivợ (của mình)
こども子どもtửcon cái
よくthường, nhiều, tốt
だいたいđại khái, khoảng
たくさんnhiều
すこし少しthiểuít, một ít
ぜんぜん全然toàn nhiênhoàn toàn ~ không …
はやく/はやい早く/速くtảo / tốcnhanh, sớm
~からvì ~
どうしてtại sao
ざんねんです[ね]残念です[ね]tàn niệmthật đáng tiếc nhỉ / buồn nhỉ
すみませんxin lỗi
もしもしalo (khi gọi điện thoại)
ああà / hả (khi nhận ra ai đó trên điện thoại)
いっしょにいかがですかAnh/chị cùng ~ làm gì đó được không?
[~は]ちょっと….[~ thì] có lẽ không được rồi (từ chối khéo)
だめですか。không được à?
またこんどおねがいしますhẹn lần sau nhé / lần sau xin nhờ


6 Hán tự  漢字:

Hán tựHán ViệtÂm OnÂm KunNghĩa tiếng Việt
phânブン、フン、ブわ(かる)、わ(ける)phân chia, hiểu
hảoコウこの(む)、す(き)thích
hiềmケン、ゲンきら(う)、いやghét
thượngジョウうえ、うわ、かみ、のぼ(る)、あ(げる)trên, giỏi
hạカ、ゲした、しも、もと、さ(げる)、くだ(る)、お(ろす)dưới, kém
thủシュて、たtay
liệuリョウvật liệu
ことわりlý do, lý luận
ẩmインの(む)uống
vậtブツ、モツものvật, đồ
đồng ruộng, hoang dã
cầuキュウたまquả cầu, bóng
âmオン、インおと、ねâm thanh
lạc / nhạcガク、ラクたの(しい)、たの(しむ)vui, nhạc
caうた、うた(う)hát, bài hát
ま(う)、まいkhiêu vũ, múa
わざkĩ thuật
hộiカイ、エtranh, hội họa
tựあざchữ
hánカンHán (Trung Quốc)
tếサイほそ(い)、こま(かい)mảnh, nhỏ, chi tiết
kimキン、コンかね、かなvàng, tiền
thờiときthời gian, giờ
gianカン、ケンあいだ、まkhoảng, giữa
dụngヨウもち(いる)sử dụng, công việc
sựことsự việc
ướcヤクlời hứa, khoảng
thúcソクたばbó, buộc
chủシュ、スぬし、おもchủ nhân, chính
nhânジン、ニンひとngười
phuフ、フウおっとchồng
thêサイつまvợ
giaカ、ケいえ、やnhà
nộiナイうちbên trong, nội bộ
tửシ、スcon
thiểuショウすく(ない)、すこ(し)ít
toànゼンまった(く)、すべ(て)toàn bộ
nhiênネンtự nhiên
tảoソウはや(い)、はや(まる)sớm
tốcソクはや(い)、はや(める)nhanh
tànザンのこ(る)、のこ(す)còn lại
niệmネンý niệm, suy nghĩ

——————–
New Sun Trading and Labour Co., Ltd

 Website: duhocnewsun.com

Fanpage: Du học việc làm cùng New Sun

 Email: newsun.japaness@gmail.com

 Tiktok: newsuncompany

 Hotline: 0919499749 (Ms. Bình).

 Địa chỉ: 88 Đường số 7, Cityland Center Hills, P.7, Gò Vấp, HCM.
——————-Du học không khó, có New Sun lo!——————-

BACK TO TOP - BACK TO TOP - BACK TO TOP - BACK TO TOP